Nhiều thuê bao Vinaphone chắc hẳn vẫn chưa nắm rõ hết các loại cước phí của nhà mạng khi sử dụng di động. Cước gọi, nhắn tin là bao nhiêu? cước gọi ngoại mạng, nội mạng có gì khác không? Vậy thì hôm nay hãy để dichvu3gvinaphone.com chia sẻ cho quý khách hàng cùng biết về thông tin các loại cước cho sim Vinaphone hiện tại, để từ đó thực hiện các thao tác di động được hiệu quả hơn nhé.
Tổng hợp thông tin các loại cước cho sim Vinaphone hiện nay:
Nhà mạng Vinaphone có rất nhiều loại cước khác nhau, phụ thuộc vào loại sim hòa mạng mà quý khách hàng đang sử dụng. Bạn có thể theo dõi chi tiết dưới đây để biết sim của mình thuộc thuâ bao nào và các loại cước phải trả là bao nhiêu nhé.
- Các gói cước Vinaphone cơ bản:
Tên SIM |
Giá cước nội mạng | Giá cước ngoại mạng |
Giá cước tin nhắn, 3G |
VinaXtra |
1.380đ/phút | 1.580đ/phút | SMS nội mạng: 200đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS |
VinaCard | 1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo | 1.380 đồng/phút (138 đồng/06 giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo) |
SMS nội mạng: 290đ/SMS SMS ngoại mạng: 350đ/SMS |
Vina690 |
Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 880đ/phút Từ tháng 37: 1.180đ/ phút | Trong vòng 1 – 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 980đ/phút Từ tháng 37: 1.380đ/ phút | SMS nội mạng: 990đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS |
TalkEZ | 1.180đ/phút | 1.180đ/phút |
SMS nội mạng: 990đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMSĐăng ký SV200: Giá gói 2.500đ, có ngay 200MB + 200 SMS nội mạng VinaPhone và cố định VNPT dùng trong ngày |
Family VinaPhone |
Thuê bao cùng nhóm 590đ/ phút |
150 SMS nội mạng miễn phí |
- Cước thuê bao trả trước VinaPhone phổ biến:
Tên gói cước |
Mức giá | Phút gọi nội mạng | Phút gọi ngoại mạng |
Ưu đãi cước tin nhắn, 3G |
SMART-99 |
148.000 | 1000 phút |
Miễn phí 300 SMS nội mạng |
|
ECO99 |
99.000 | 1000 phút | 99 phút | |
ECO169 | 169.000 | 1000 phút | 169 phút |
169 SMS nội mạng |
ECO169 + |
169.000 |
1000 phút |
99 phút |
4,8GB/tháng |
HEY125 |
125.000 | 1500 phút | 50 phút |
7GB/ tháng |
HEY145 |
145.000 | 1500 phút | 70 phút |
8GB/tháng |
HEY195 |
195.000 | 2000 phút | 100 phút |
9GB/Tháng |
HEY90 |
90.000 | 1000 phút | 20 phút |
5GB/tháng |
- Cước thuê bao trả sau VinaPhone:
Loại cước |
Giá cước |
Nội mạng |
880 đồng/phút |
Liên mạng |
980 đồng/phút |
Cước tin nhắn nội mạng |
290 đồng/SMS |
Cước tin nhắn ngoại mạng |
350 đồng/ SMS |
Các gói cước 4G Vinaphone phổ biến hiện nay:
Quý khách có thể tham khảo gói cước 4G Vinaphone nổi bật hiện nay, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của mình để đăng ký.
Tên gói | Cú pháp tin nhắn đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
D3 | DKV D3 gửi 1543 | 3 GB | 15.000đ | 3 ngày |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 7 GB | 30.000đ | 7 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 120 GB | 120.000đ | 30 ngày |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 15GB | 70,000đ | 30 ngày |
12TBIG70 | DKV 12TBIG70 gửi 1543 | 15GB/ tháng x 12 lần | 700.000đ | 360 ngày |
Với thông tin về các loại cước cho sim Vinaphone trên đây, hi vọng rằng quý khách hàng sẽ nắm bắt được chi tiết, và từ đó có cách sử dụng di động phù hợp và hiệu quả hơn.
Nếu có nhu cầu mua sim số đẹp Vinaphone, đừng quên ghé qua website Vinaphone-hcm.vn để tham khảo nhé. Đây là địa chỉ cung cấp sim số đẹp giá rẻ hàng đầu cả nước được nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn. Với mức giá phải chăng, chính sách hỗ trợ đằng ký thông tin chính chủ cũng như giao hàng tận nơi trước khi thanh toán. Đơn vị đã được nhiều thuê bao yêu thích và lựa chọn trải nghiệm tại đây.
Chúc bạn sẽ sớm có được cho mình một số sim như mong muốn để sử dụng nhé. Trân trọng cảm ơn!
Địa chỉ miền Nam: 535 – 537 Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Miền Trung: 153 Hàm Nghi – TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0905.67.66.67 – Hotline trả trước: 0911.149.149 – Tel: 02363.58.49.79