Sở hữu thành công 1 trong các gói cước 4G vinaphone khách hàng sẽ được hưởng những tiện ích tuyệt vời, lướt web cực nhanh với chi phí vô cùng tiết kiệm.
Tin bài liên quan
Nếu bạn cũng đang rất quan tâm và muốn tìm hiểu thật kỹ ưu đãi của các gói cước 4G Vinaphone hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây cùng dichvu3gvinaphone nhé.
Bảng giá cước 4G Vinaphone ưu đãi hấp dẫn nhất 2023
Đồng hành cùng các gói 4G Vina, khách hàng sẽ được trải nghiệm tốc độ truy cập với chất lượng vượt xa so với các gói 3G Vinaphone như đã hoàn hảo.
Đặc biệt, trong quá trình trải nghiệm công nghệ mạng 4G đỉnh cao của Vinaphone, khách hàng còn được đăng ký 4g vina để phục vụ tốt hơn nhu cầu lướt web của mình.
Các gói cước 4G Vinaphone hấp dẫn cho thuê bao di động
1/ Các gói cước 4G Vinaphone phổ biến nhất
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
D3 | DKV D3 gửi 1543 | 3GB | 15.000đ | 3 ngày |
DT30 | DKV DT3 gửi 1543 | 7GB | 30.000đ | 7 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60GB | 120.000đ | 30 ngày |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 15GB | 70.000đ | 30 ngày |
2/ Đăng ký gói cước 4G Vinaphone theo giờ của Vinaphone
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn dùng |
H5 | DKV H5 gửi 1543 | 5000đ | 2GB | 2 giờ |
H10 | DKV H15 gửi 1543 | 15,000đ | 5GB | 2 giờ |
TD3 | DKV TD3 gửi 1543 | 3000đ | 3GB | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
TD5 | DKV TD5 gửi 1543 | 5000đ | Không giới hạn | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
3/ Các gói cước 4G 1 ngày của VinaPhone
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
D2 | DKV D2 gửi 1543 | 10,000đ | 2GB | 1 ngày | Miễn phí |
D7 | DKV D7 gửi 1543 | 7000đ | 1,2GB | 1 ngày | Ngắt kết nối |
VD2K | DKV VD2K gửi 1543 | 2000đ | 1GB + miễn phí gọi | 1 Ngày | Ngắt kết nối |
VD3K | DKV VD3K gửi 1543 | 3000đ | 1GB + Free gọi dưới 10 phút | 1 ngày | Ngắt kết nối |
4/ Các gói cước 4G theo tuần (7 ngày) của VinaPhone
Gói cước | Cú pháp đăng ký | Data ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
DT20 | DKV DT20 gửi 1543 | 1 GB | 20.000đ | 7 ngày |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 7 GB | 30.000đ | 7 ngày |
5/ Các gói BIG DATA Vinaphone với ưu đãi cực khủng.
Tên gói | Cách đăng ký | Cước phí | Ưu đãi Data | Ưu đãi giải trí | Cước phát sinh | Ngày dùng |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 70.000đ | 15 GB | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. | Ngắt kết nối khi hết data | 30 ngày |
BIG90 | DKV BIG90 gửi 1543 | 90.000đ | 30 GB | |||
BIG120 | DKV BIG120 gửi 1543 | 120.000đ | 60 GB | |||
BIG200 | DKV BIG200 gửi 1543 | 200.000đ | 120 GB | |||
BIG300 | DKV BIG300 gửi 1543 | 300.000đ | 180 GB |
6/ Các gói cước 4G tích hợp ưu đãi dành cho mọi thuê bao
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
B30 | DKV B30 gửi 1543 | 300 MB + 100 phút + 100 SMS | 30.000đ | 30 ngày |
B50 | DKV B50 gửi 1543 | 600 MB + 250 phút + 250 SMS | 50.000đ | 30 ngày |
B99 | DKV B99 gửi 1543 | 600 MB + Gọi miễn phí + 60 SMS | 99.000đ | 30 ngày |
B100 | DKV B100 gửi 1543 | 1,2 GB + 250 phút + 250 SMS | 100.000đ | 30 ngày |
B129 | DKV B129 gửi 1543 | 1,2 GB + Gọi miễn phí + 60 SM | 129.000đ | 30 ngày |
7/Các gói cước 4G HEY VinaPhone (30 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gói | Cước phí | Hạn sử dùng |
HEY | DKV HEY gửi 1543 | 4 GB + 100 phút | 50.000đ | 30 ngày |
HEY90 | DKV HEY90 gửi 1543 | 7 GB + 1020 phút | 90.0000đ | 30 ngày |
HEY125 | DKV HEY125 gửi 1543 | 10 GB + 1550 phút | 125.000đ | 30 ngày |
HEY145 | DKV HEY145 gửi 1543 | 12 GB + 1570 phút | 145.000đ | 30 ngày |
HEY195 | DKV HEY195 gửi 1543 | 15 GB + 2100 phút | 195.000đ | 30 ngày |
8/ Các gói cước 4G VinaPhone ĐỈNH (30 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
D15G | DKV D15G gửi 1543 | 15 GB (500MB/ngày) | 70.000đ | 30 ngày |
D30G | DKV D30G gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) | 90.000đ | 30 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60 GB (2GB/ngày) + 1.550 phút | 120.000đ | 30 ngày |
D15P | DKV D15P gửi 1543 | 15 GB (500MB/ngày) + 1000 phút | 79.000đ | 30 ngày |
D30P | DKV D30P gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + 1530 phút | 99.000đ | 30 ngày |
9/ Các gói 4G VinaPhone khuyến mãi 1 tháng
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VD30 | DKV VD30 gửi 1543 | 6 GB (200MB/ngày) + 200 phút nội mạng | 30.000đ | 30 ngày |
VD40K | DKV VD40K gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + Gọi miễn phí | 40.000đ | 30 ngày |
VD69 | DKV VD69 gửi 1543 | 2,4 GB + Gọi miễn phí | 69.000đ | 30 ngày |
VD75K | DKV VD75 gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + Gọi miễn phí | 75.000đ | 30 ngày |
VD149 | DKV VD149 gửi 1543 | 120 GB (4GB/ngày) + Gọi miễn phí + 200 SMS | 149.000đ | 30 ngày |
THAGA | DKV THAGA gửi 1543 | 102 GB | 50.000đ | 30 ngày |
VD300 | DKV VD300 gửi 1543 | – Gọi nội mạng≤ 10 phút đầu miễn phí .- 100 SMS + 100 phút ngoại mạng.- 200 phút gọi VNPT.
– 11GB tốc độ cao. |
300.000đ | 30 ngày |
VD350 | DKV VD350 gửi 1543 | – Gọi nội mạng≤ 10 phút đầu miễn phí.- 100 SMS trong nước.- 200 phút ngoại mạng.
– 200 phút gọi VNPT. – 11GB tốc độ cao. |
350.000đ | 30 ngày |
VD400 | DKV VD400 gửi 1543 | – Gọi nội mạng≤ 10 phút đầu miễn phí .- 200 phút gọi VNPT.- 300 SMS trong nước
– 300 phút ngoại mạng. – 18GB tốc độ cao. |
400.000đ | 30 ngày |
VD500 | DKV VD500 gửi 1543 | – Gọi nội mạng≤ 10 phút đầu miễn phí.- 200 SMS trong nước.- 500 phút ngoại mạng.
– 300 phút gọi VNPT. – 25GB tốc độ cao. |
500.000đ | 30 ngày |
10/ Các gói cước 3G VinaPhone Cốc cốc (30 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gói | Cước phí | Hạn sử dụng |
VC70 | DKV VC70 gửi 1543 |
|
70.000đ | 30 ngày |
VC90 | DKV VC90 gửi 1543 |
|
90.000đ | 30 ngày |
11/ Các gói 4G Smart Vinaphone cực “hot”
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Nội dung ưu đãi | Cước phí |
SMART Kết nối | DKV SM1 gửi 1543 | 8GB data dùng chung
25GB data dùng trên MyTVNet (176 kênh, VoD: Net Show), Zalo- Miễn phí VNPT < 10 phút (không vượt quá 1500ph/tháng) Tặng 20 phút thoại liên mạng + 25 SMS nội mạng VNP |
109,000đ/tháng |
SMART Thể thao | DKV SM2S gửi 1543 | 12GB data dùng chung
30GB data dùng nội dung MyTVNet (185 kênh, Net Sport), SCTV, Zalo- Tất cả các cuộc gọi nội mạng di động VNP < 10 phút (không quá 1500ph/tháng) 30 phút thoại liên mạng+35 SMS nội mạng VNP |
139,000đ/tháng |
SMART Game | DKV SM2G gửi 1543 | 12GB data dùng chung
30GB data dùng trên MyTVNet (84 kênh, VoD: Net Sport và Net Show), Game Liên quân Mobile + voucher, Zalo- Tất cả các cuộc gọi nội mạng di động VNP < 10 phút (không quá 1500ph/tháng) 30 phút thoại liên mạng + 35 SMS nội mạng VNP |
139,000đ/ tháng |
SMART Giải trí | DKV SM3 gửi 1543 | 16GB data dùng chung
50GB data dùng trên MyTV NET: 84 kênh, VoD: Net Film, Net Show, Net Music, Net Kid. Galaxy Play+, Zalo, Nhaccuatui.- Các cuộc gọi nội mạng di động VNP < 15 phút (không quá 1500ph/tháng) 40 phút thoại liên mạng+45 SMS nội mạng VNP |
199,000đ |
12/ Các gói 4G Vinaphone chu kỳ 6 tháng, 12 tháng siêu hấp dẫn
Mã gói | Cách đăng ký | Giá gói | Dung lượng | Hạn dùng |
Các gói 4G chu kỳ dài 6 tháng | ||||
6TBIG70 | DKV 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 15GB/tháng x 6 tháng | 180 ngày |
6TBIG90 | DKV 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 30GB/tháng x 6 tháng | 180 ngày |
6TBIG120 | DKV 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60B/tháng x 6 tháng | 180 ngày |
6TBIG200 | DKV 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000.000đ | 120GB/tháng x 6 tháng | 180 ngày |
6TBIG300 | DKV 6TBIG300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 180GB/tháng x 6 tháng | 180 ngày |
Các gói 4G chu kỳ dài 12 tháng | ||||
12TBIG70 | DKV 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 15GB/tháng x12 tháng | 360 ngày |
12TBIG90 | DKV 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 30GB/tháng x12 tháng | 360 ngày |
12TBIG120 | DKV 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60GB/tháng x12 tháng | 360 ngày |
12TBIG200 | DKV 12TBIG200 gửi 1543 | 2.000.000đ | 120GB/tháng x12 tháng | 360 ngày |
12TBIG300 | DKV 12TBIG300 gửi 1543 | 3.000.000đ | 180GB/tháng x12 tháng | 360 ngày |
Các gói 4G mua thêm dung lượng mạng Vinaphone
Gói mua thêm | Cú pháp mua thêm | Dung lượng gói | Giá gói | Thời hạn sử dụng |
X15 | DKV X15 gửi 888 | 500MB | 15.000đ | Cùng thời hạn với gói cước chính trên thuê bao |
X25 | DKV X25 gửi 888 | 1GB | 25.000đ | |
X35 | DKV X35 gửi 888 | 2GB | 35.000đ |
Các gói 4G VinaPhone dành cho EZCOM (SIM3G)
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | DATA 3G ưu đãi | Cước phí |
Gói cước 3G Ezcom 1 tháng | |||
EZ50 | DKV EZ50 gửi 1543 | 3GB | 50.000đ |
EZ70 | DKV EZ70 gửi 1543 | 6GB | 70.000đ |
DMAX | DKV EZMAX gửi 1543 | 5GB | 70.000đ |
DMAX100 | DKV EZM100 gửi 1543 | 9GB | 100.000đ |
DMAX200 | DKV EZM200 gửi 1543 | 20GB | 200.000đ |
Một số điều cần biết khi sử dụng các gói 4G Vinaphone:
+ Cac goi 4G Vinaphone được triển khai trên phạm vi toàn quốc.
+ Đối tượng đăng ký các gói cước là thuê bao trả trước, trả sau đang hoạt động hai chiều trên mạng Vinaphone.
+ Để đăng ký và sử dụng dịch vụ, bạn phải là thuê bao đang sử dụng thiết bị di động có hỗ trợ 4G LTE và đã chuyển đổi sang sim 4G Vinaphone cũng như hoạt động tại khu vực có phủ sóng 4G Vinaphone.
+ Mỗi thời điểm khách hàng chỉ có thể sử dụng duy nhất 1 gói 4G Vinaphone. Đối với các gói mua thêm dung lượng 4G Vinaphone trong chu kỳ của gói 4G chính thì không giới hạn số lượng.
+ Trong quá trình sử dụng, khách hàng nên thường xuyên kiểm tra data ưu đãi còn lại của gói sau mỗi lần truy cập để có kế hoạch sử dụng hiệu quả. Cú pháp thực hiện: DATA gửi 888.
+ Khi không còn nhu cầu sử dụng hoặc muốn chuyển sang gói cước 4G Vinaphone khác để sử dụng quý khách hàng hãy soạn tin với cú pháp HUY <Tên gói 4G> gửi 888 hoặc gọi ngay tổng đài Vinaphone 18001091 để được hỗ trợ hủy trên hệ thống.
Bài viết trên đây đã giới thiệu đến quý khách hàng những gói 4G đang được Vinaphone triển khai. Với tốc độ truy cập internet hoàn hảo chưa từng thấy, đăng ký sử dụng các gói cước 4G Vinaphone khách hàng sẽ cảm nhận rõ sự khác biệt khi xem phim, xem youtube, cập nhật tin tức, gọi video call,… trên điện thoại di động.
Chúc các bạn đăng ký thành công 4G cho thuê bao sim vinaphone phù hợp và có những giây phút truy cập internet thật trọn vẹn và an tâm nhé!